PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON AN THỦY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Thủy, ngày 26 tháng 8 năm 2019
KẾ HOẠCH
CÔNG TÁC THU, CHI CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
CỦA HỌC SINH

ĐƠN VỊ MẦM NON AN THỦY NĂM HỌC 2019 -
2020
Căn cứ công văn số 1325/UBND-TCKH-GDĐT ngày 18/6/2018 về
việc hướng dẫn quản lý và sử dụng các
khoản thu, chi ngoài quy định năm học 2018 – 2019.
Căn cứ Quyết định số 7888/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của
UBND huyện Lệ Thủy. Về việc ban hành Quy định một số chế độ tạm thời đối với cô
nuôi ngoài biên chế trong các trường mầm non công lập có bán trú.
Căn cứ công văn số 1374/UBND-GDĐT – TCKH-NV ngày
20/10/2014. Về việc điều chỉnh Công văn số 1196/UBND-TCKH-GDĐT-NV ngày
10/9/2013
Căn cứ Thông tư 06/2015/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 16 tháng 03
năm 2005 Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người
làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập.
Căn cứ NQ số 40/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 quy
định về một số phí, lệ phí, học phí trên địa bàn Tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ công văn số 627/GD&ĐT ngày 11
tháng 7 năm 2019 về việc thực hiện các khoản thu nộp năm học 2019 – 2020.
Căn cứ điều kiện, tình hình thực tế của trường mầm non AnThủy
năm học 2019-2020;
Để thực hiện tốt kế hoạch trong việc chăm sóc giáo dục
các cháu ở trường mầm non và đem lại quyền lợi thiết thực, nhu cầu chính đáng
cho con em học tại xã An Thủy. Trường Mầm non An Thủy kính trình HĐND - UBND xã An Thủy, Ban đại
diện cha mẹ học sinh cho phép nhà trường xây dựng kế hoạch thu, chi các khoản
đóng góp của học sinh năm học 2019 - 2020 như sau:
Các
khoản học sinh tham gia đóng góp trong nhà trường năm học 2019-2020/học
sinh/năm học.
TT
|
Khoản thu
|
Tiền/năm/hs
|
Thời điểm thu
|
Đơn vị, tổ chức, cá nhân chủ trì thu
|
Ghi chú
|
1
|
Học phí
|
Theo nhóm lớp
|
|
|
|
1.1
|
Nhà trẻ
|
432.000đ/em/năm
|
T9
& T02
|
Nhà trường
|
Thu
2 đợt/năm
|
1.2
|
Mẫu giáo
|
432.000đ/em/năm
|
T9
& T02
|
Nhà trường
|
Thu
2 đợt/năm
|
2
|
Nước
uống (Khoáng bang)
|
99.000đ/em/năm
|
T9
& T02
|
Nhà trường
|
Thu 2 đợt/năm
|
3
|
Dụng cụ học tập
|
Theo nhóm lớp
|
|
|
|
3.1
|
Nhà trẻ
|
250.000đ/em/năm
|
Tháng 9
|
Nhà trường
|
Thu 01 đợt/năm
|
3.2
|
Lớp MG Bé
|
300.000đ/em/năm
|
Tháng
9
|
Nhà trường
|
Thu
01 đợt/năm
|
3.3
|
Lớp MG Nhỡ
|
300.000đ/em/năm
|
Tháng
9
|
Nhà trường
|
Thu
01 đợt/năm
|
3.4
|
Lớp MG Lớn
|
350.000đ/em/năm
|
Tháng
9
|
Nhà trường
|
Thu
01 đợt/năm
|
4
|
Tiền ăn bán
trú 13.000đ/ngày, tiền cô nuôi 5.000đ/ngày
|
18.000đ/em/ngày
|
Thu theo ngày thực tế
|
Nhà trường
|
Thu theo ngày
|
5
|
Tiền Dịch vụ vệ sinh bán trú Trong đó gồm các khoản sau:
|
315.000/em năm
|
T9& T 02
|
Nhà trường
|
Thu 2 đợt/năm
|
5.1
|
Tiền hỗ trợ trực trưa
|
180.000đ/em/năm
|
T9& T 02
|
Nhà trường
|
Thu 2 đợt/năm
|
5.2
|
Tiền đồ dùng bán trú
|
45.000đ/em/năm
|
T9& T 02
|
Nhà trường
|
Thu 2 đợt/năm
|
5.3
|
Tiền đồ dùng vệ sinh
|
90.000đ/em/năm
|
T9& T 02
|
Nhà trường
|
Thu 2 đợt/năm
|
6
|
Tiền Bảo vệ
|
72.000đ/em/năm
|
Tháng 9
|
Nhà
trường
|
Thu 01 đợt/năm
|
7
|
CSVC, Xã hội hóa
|
Tùy vào sự ủng hộ phụ huynh và các ĐV SXKD
|
09
tháng
|
Nhà
trường
|
Trong năm học
|
Vậy, kính mong sự quan tâm, xem xét, xin ý kiến của Thường
vụ Đảng ủy - Thường trực HĐND - UBND xã An Thủy, Ban đại diện hội cha mẹ học
sinh ./.
UBND XÃ AN THỦY TRƯỜNG
MẦM NON AN THỦY
CHỦ
TỊCH HIỆU
TRƯỞNG
(Đã ký) (Đã
ký)
Võ Đình Thanh Phan Thị Dược
ĐẠI DIỆN HỘI CHA MẸ HỌC
SINH
(Đã
ký)
Đỗ Văn Hùng