Công khai chất lượng GDMN thực tế năm học 2019-2020.
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG
GD&ĐT LỆ THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON AN THỦY Độc lập - Tự do
- Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công
khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2019-2020
Đơn vị
tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
474
|
|
71
|
117
|
176
|
110
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
474
|
|
71
|
117
|
176
|
110
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học
hòa nhập
|
1
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Số
trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
474
|
|
71
|
117
|
176
|
110
|
III
|
Số
trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
474
|
|
71
|
117
|
176
|
110
|
IV
|
Số
trẻ em được
theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
474
|
|
71
|
117
|
176
|
110
|
V
|
Kết
quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
474
|
|
71
|
117
|
176
|
110
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình thường
|
474
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
27
|
|
2
|
6
|
12
|
7
|
3
|
Số trẻ có chiều cao bình thường
|
474
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
28
|
|
2
|
10
|
10
|
6
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo phì
|
2
|
|
|
|
|
2
|
VI
|
Số
trẻ em học
các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục Nhà trẻ
|
71
|
|
71
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo
dục Mẫu giáo
|
403
|
|
|
117
|
176
|
110
|
|
|
| | | | |
|
An
Thủy, ngày 10 tháng 09 năm 2019
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Phan Thị Dược