Công khai chất lượng GDMN thực tế năm học 2018-2019.
Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28
tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT LỆ THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON AN THỦY Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai
chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2018-2019
Đơn vị
tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng
tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4
tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng
số trẻ em
|
516
|
|
|
75
|
174
|
108
|
159
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
516
|
|
|
75
|
174
|
108
|
159
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
|
|
|
1
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
516
|
|
|
75
|
174
|
108
|
159
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
516
|
|
|
75
|
174
|
108
|
159
|
IV
|
Số trẻ em được
theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
516
|
|
|
75
|
174
|
108
|
159
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
516
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ
cân nặng bình thường
|
516
|
|
|
75
|
174
|
108
|
159
|
2
|
Số trẻ
suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ
có chiều cao bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ
suy dinh dưỡng thể thấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ
thừa cân béo phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các
chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương
trình giáo dục Nhà trẻ
|
75
|
|
|
75
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo
dục Mẫu giáo
|
441
|
|
|
|
174
|
108
|
159
|
An Thủy, ngày 27 tháng 08 năm2018
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Phan
Thị Dược