Công khai chất lượng GDMN thực tế năm học
2021-2022. Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày
28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ
Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT LỆ
THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON AN THỦY
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công
khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
năm học 2021-2022
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
461
|
|
79
|
137
|
122
|
123
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
461
|
|
79
|
137
|
122
|
123
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
1
|
|
|
|
1
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
461
|
|
79
|
137
|
122
|
123
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe
|
461
|
|
79
|
137
|
122
|
123
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe
bằng biểu đồ tăng trưởng
|
461
|
|
79
|
137
|
122
|
123
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
461
|
|
79
|
137
|
122
|
123
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình
thường
|
461
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ suy dinh dưỡng
thể nhẹ cân
|
26
|
|
3
|
9
|
8
|
6
|
3
|
Số trẻ có chiều cao
bình thường
|
41
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh dưỡng
thể thấp còi
|
33
|
|
6
|
8
|
11
|
8
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo
phì
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm
sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo dục
Nhà trẻ
|
79
|
|
79
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục Mẫu giáo
|
382
|
|
|
137
|
122
|
123
|
An Thủy, ngày 01 tháng 11 năm 2021
Thủ trưởng đơn vị
(Đã ký)
Phan Thị
Dược